Quy mô đào tạo
- Thứ năm - 12/10/2017 10:15
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Quy mô đào tạo - Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang.
Chương trình đào tạo trình độ cao đẳng và trung cấp xây dựng theo quy định Luật Giáo dục nghề nghiệp và Thông tư số 03/2017/QĐ- BLĐTBXH ngày 01/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành: “Quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và Ban hành chương trình; tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình, trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng”.
Tỷ lệ phân bố thời gian trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp: Lý thuyết chiếm từ 25 – 45% ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm chiếm 55 -75%.
Tỷ lệ phân bố thời gian trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng: Lý thuyết chiếm từ 30 – 50% ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm chiếm 50 -70%.
Các nghề đào tạo tại trường:
1. Đào tạo cao đẳng, trung cấp:
STT | Tên nghề đào tạo | Mã nghề | Trình độ đào tạo |
1 | Điện công nghiệp | 6520227 | Cao đẳng |
5520227 | Trung cấp | ||
2 | Điện tử công nghiệp | 6520225 | Cao đẳng |
5520225 | Trung cấp | ||
3 | Kỹ thuật Máy lạnh & điều hòa không khí | 6520205 | Cao đẳng |
5520205 | Trung cấp | ||
4 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 6480102 | Cao đẳng |
5480102 | Trung cấp | ||
5 | Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm) |
6480202 | Cao đẳng |
5480202 | Trung cấp | ||
6 | Quản trị mạng máy tính | 6480210 | Cao đẳng |
5480210 | Trung cấp | ||
7 | Điện dân dụng | 6520226 | Cao đẳng |
5520226 | Trung cấp | ||
8 | Điện tử dân dụng | 5520224 | Trung cấp |
9 | Tin học văn phòng | 5480204 | Trung cấp |
10 | Kế toán doanh nghiệp | 6340302 | Cao đẳng |
5340302 | Trung cấp | ||
11 | Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ | 6340404 | Cao đẳng |
12 | Quản trị nhà hàng | 6810206 | Cao đẳng |
13 | Quản trị khách sạn | 6810201 | Cao đẳng |
5810201 | Trung cấp | ||
14 | Hướng dẫn du lịch | 6810103 | Cao đẳng |
5810103 | Trung cấp | ||
15 | Kỹ thuật Chế biến món ăn | 6810207 | Cao đẳng |
5810207 | Trung cấp | ||
16 | Nghiệp vụ nhà hàng | 5810206 | Trung cấp |
17 | Cắt gọt kim loại | 6520121 | Cao đẳng |
5520121 | Trung cấp | ||
18 | Công nghệ ô tô | 6510216 | Cao đẳng |
5510216 | Trung cấp | ||
19 | Cơ điện tử | 6520263 | Cao đẳng |
5520263 | Trung cấp | ||
20 | Kỹ thuật xây dựng | 6580201 | Cao đẳng |
5580201 | Trung cấp | ||
21 | May thời trang | 6540205 | Cao đẳng |
5540205 | Trung cấp | ||
22 | Thiết kế thời trang | 6540206 | Cao đẳng |
5540206 | Trung cấp | ||
23 | Hàn | 5520123 | Trung cấp |
24 | Bảo vệ môi trường biển | 6850106 | Cao đẳng |
5850106 | Trung cấp | ||
25 | Chế biến thực phẩm | 6540104 | Cao đẳng |
5540104 | Trung cấp | ||
26 | Xử lý nước thải công nghiệp | 6520309 | Cao đẳng |
5520309 | Trung cấp | ||
27 | Công nghệ sinh học | 6420202 | Cao đẳng |
5420202 | Trung cấp | ||
28 | Công tác xã hội | 6760101 | Cao đẳng |
5760101 | Trung cấp |
2. Đào tạo sơ cấp:
Chương trình đào tạo trình độ sơ cấp xây dựng theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp và Thông tư số 42/2015/TT-BLĐTBXH ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động–Thương Binh và Xã Hội về việc “Quy định về đào tạo trình độ sơ cấp”.
STT | Tên nghề đào tạo |
1 | Tiện |
2 | CNC (Tiện, phay) |
3 | Hàn điện |
4 | Hàn Inox |
5 | Thiết kế và lắp ráp các mạch đèn quảng cáo |
6 | Điện dân dụng |
7 | Điện công nghiệp |
8 | Lắp đặt điện nội thất |
9 | Lắp đặt điện – nước |
10 | Điện lạnh |
11 | Sửa chữa, bảo trì tủ lạnh và điều hòa không khí |
12 | Nghiệp vụ lễ tân khách sạn |
13 | Nghiệp vụ buồng |
14 | Hướng dẫn du lịch |
15 | Quản lý bán hàng và tiếp thị trong Khánh sạn |
16 | Quản lý công tác An toàn-An ninh trong Khách sạn |
17 | Chế biến thực phẩm |
18 | Nghiệp vụ nhà hàng |
19 | Kỹ thuật chế biến món ăn |
20 | Quản lý bếp |
21 | Kỹ thuật chế biến bánh Á-Âu |
22 | Pha chế đồ uống |
23 | Bảo dưỡng sửa chữa động cơ xăng |
24 | Bảo dưỡng sửa chữa động cơ Diesel |
25 | Bảo dưỡng sửa chữa trang bị điện ôtô |
26 | Bảo dưỡng sửa chữa hệ thống phun xăng điện tử |
27 | Kỹ thuật sửa chữa lắp ráp máy tính |
28 | Thiết kế đồ họa trên máy tính |
29 | Kỹ thuật xây dựng |
30 | Công tác xã hội |
31 | Cắt, tỉa, củ, quả |
32 | Cắm hoa nghệ thuật |
33 | Kế toán thực hành khai báo thuế |
34 | Kế toán doanh nghiệp |
35 | May |
36 | Quản trị mạng máy tính |
37 | Lái xe ô tô hạng B1, B2, C |
3. Bồi dưỡng giáo viên dạy nghề và cấp chứng chỉ Sư phạm dạy nghề theo chuẩn của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
4. Bồi dưỡng kỹ năng nghề cho các đối tượng có nhu cầu.
5. Đào tạo lái xe mô tô hạng A1.
6. Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa.