Kết quả đánh giá trường Cao đẳng chất lượng cao năm 2019

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Nha Trang thông báo Kết quả đánh giá trường Cao đẳng chất lượng cao năm 2019.
.
KẾT QUẢ  ĐÁNH GIÁ
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CHẤT LƯỢNG CAO NĂM 2019
 
TT Tiêu chí, Tiêu chuẩn Điểm chuẩn Điểm tự đánh giá % so với điểm chuẩn Tiêu chí
   KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC   Đạt tiêu chuẩn Trường cao đẳng chất lượng cao
  Tiêu chí 1 - Quy mô đào tạo 6 6 100%
1   Tiêu chuẩn 1.1. Quy mô đào tạo tối thiểu 2.000 học sinh, sinh viên hệ trung cấp, cao đẳng (riêng đối với lĩnh vực văn hóa nghệ thuật là 500 học sinh, sinh viên) tính theo số học sinh, sinh viên quy đổi. 3 3  
2   Tiêu chuẩn 1.2. Ít nhất 30% học sinh, sinh viên học các ngành, nghề trọng điểm. 3 3  
  Tiêu chí 2. Trình độ nhà giáo 24 18 75%
1   Tiêu chuẩn 2.1. Nhà giáo đạt chuẩn về chuyên môn nghiệp vụ theo quy định. 3 3  
2   Tiêu chuẩn 2.2. Đội ngũ nhà giáo có kinh nghiệm làm việc thực tế tại các doanh nghiệp ở những ngành nghề liên quan.. 3 3  
3   Tiêu chuẩn 2.3. Đội ngũ nhà giáo thường xuyên cập nhật kiến thức kỹ năng, công nghệ tại doanh nghiệp. 3 3  
4   Tiêu chuẩn 2.4. Các giờ giảng (thực hành, lý thuyết, tích hợp) của nhà giáo được HSSV đánh giá ở mức tốt/hài lòng. 3 3  
5   Tiêu chuẩn 2.5. Đội ngũ nhà giáo giảng dạy các ngành nghề trọng điểm đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc tương đương trở lên 3 3  
6   Tiêu chuẩn 2.6. Đội ngũ nhà giáo giảng dạy các ngành nghề trọng điểm đạt trình độ ngoại ngữ tiếng Anh đạt B1 theo Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hoặc tương đương trở lên. 3 0  
7   Tiêu chuẩn 2.7. Nhà giáo dạy các ngành, nghề trọng điểm theo chương trình chuyển giao từ nước ngoài đạt trình độ chuyên môn, nghiệp vụ, ngoại ngữ theo yêu cầu của nước chuyển giao.3 3 0  
8   Tiêu chuẩn 2.8. Nhà giáo dạy các ngành, nghề trọng điểm theo chương trình chuyển giao thường xuyên được đào tạo, bồi dưỡng để cập nhật, bổ sung kiến thức mới theo chương trình của nước được chuyển giao. 3 3  
  Tiêu chí 3. Gắn kết với doanh nghiệp trong đào tạo và việc làm sau đào tạo 24 24 100%
1   Tiêu chuẩn 3.1. Tỷ lệ thời gian thực hành, thực tập, thí nghiệm đảm bảo tối thiểu 60% thời gian khóa học, trong đó ít nhất 40% thời gian thực hành, thực tập, thí nghiệm tại doanh nghiệp. 3 3  
2   Tiêu chuẩn 3.2. Nhà trường hợp tác với doanh nghiệp trong xây dựng chuẩn đầu ra và/hoặc phát triển chương trình đào tạo. 3 3  
3   Tiêu chuẩn 3.3. Triển khai đào tạo hợp tác với doanh nghiệp ở ít nhất 1 nghề. Thời gian đào tạo thực hành chiếm 70%, trong đó đào tạo thực hành tại doanh nghiệp chiếm ít nhất 40% tổng thời gian khóa đào tạo. 3 3  
4   Tiêu chuẩn 3.4. Nhà trường có Hội đồng tư vấn ngành/nghề ở ít nhất một nghề chuyên sâu của trường và hoạt động hiệu quả. 3 3  
5   Tiêu chuẩn 3.5. Nhà trường cung cấp dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng cho người lao động đến từ doanh nghiệp. 3 3  
6   Tiêu chuẩn 3.6. Nhà trường hàng năm hợp tác, trao đổi nội dung liên quan đến đào tạo, quản lý đào tạo với các công ty/doanh nghiệp hàng đầu trong nước/quốc tế, các hiệp hội doanh nghiệp/nghề nghiệp. 3 3  
7   Tiêu chuẩn 3.7. Có ít nhất 80% tổng số học sinh, sinh viên tốt nghiệp (90% đối với các ngành, nghề trọng điểm) được doanh nghiệp, đơn vị sử dụng lao động tham gia đánh giá kết quả học tập. 3 3  
8   Tiêu chuẩn 3.8. Có ít nhất 80% tổng số học sinh, sinh viên tốt nghiệp (90% đối với các ngành, nghề trọng điểm) có việc làm phù hợp với ngành, nghề được đào tạo trong vòng 12 tháng kể từ khi tốt nghiệp. 3 3  
  Tiêu chí 4. Quản trị nhà trường 32 32 100%
1   Tiêu chuẩn 4.1. Cán bộ quản lý của trường được đào tạo về nghiệp vụ quản lý giáo dục nghề nghiệp. 3 3  
2   Tiêu chuẩn 4.2. Các hoạt động quản lý của nhà trường được tin học hóa và kết nối cơ sở dữ liệu với cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục nghề nghiệp. 3 3  
3   Tiêu chuẩn 4.3. Website của nhà trường được công khai, viết bằng ngôn ngữ tiếng Việt và tiếng Anh, chứa nhiều nội dung (trong đó có các clip ngắn giới thiệu về các nghề nhà trường đào tạo, lớp học, xưởng thực hành và thiết bị đào tạo của các nghề) và thường xuyên được cập nhật. 3 3  
4   Tiêu chuẩn 4.4. Nhà trường thường xuyên nghiên cứu khoa học ứng dụng hoặc chuyển giao công nghệ. 3 3  
5   Tiêu chuẩn 4.5. Nhà trường thường xuyên thực hiện hợp tác quốc tế. 3 3  
6   Tiêu chuẩn 4.6. Nhà trường thường xuyên áp dụng hệ thống bảo đảm chất lượng trong quá trình đào tạo. 3 3  
7   Tiêu chuẩn 4.7. Nhà trường có và thường xuyên sử dụng trang thiết bị an toàn lao động. 3 3  
8   Tiêu chuẩn 4.8. Nhà trường có môi trường học tập đáp ứng các yêu cầu về xanh hóa giáo dục nghề nghiệp. 3 3  
9   Tiêu chuẩn 4.9. Nhà trường có môi trường học tập thân thiện. 3 3  
10   Tiêu chuẩn 4.10. Nhà trường có các dịch vụ hỗ trợ học sinh, sinh viên hoạt động hiệu quả. 3 3  
11   Tiêu chuẩn 4.11. Trường cung cấp các khoá bồi dưỡng cho nhà giáo ngoài trường ở nghề chuyên sâu/trọng điểm của trường và do giảng viên của trường thực hiện. 3 3  
  Tiêu chí 5. Trình độ học sinh, sinh viên sau đào tạo 15 15 100%
1   Tiêu chuẩn 5.1. Học sinh, sinh viên tốt nghiệp ở những ngành, nghề trọng điểm có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc tương đương trở lên. 3 3  
2   Tiêu chuẩn 5.2. Học sinh, sinh viên tốt nghiệp ở những ngành, nghề trọng điểm có trình độ tiếng Anh đạt A1 (hệ trung cấp), A2 (hệ cao đẳng) theo Khung tham chiếu chung Châu Âu (CEFR) hoặc tương đương trở lên. 3 3  
3   Tiêu chuẩn 5.3. Học sinh, sinh viên tốt nghiệp các ngành, nghề trọng điểm theo chương trình chuyển giao từ nước ngoài đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu của nước chuyển giao. 3 3  
4   Tiêu chuẩn 5.4. Học sinh, sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng cơ bản về bảo vệ môi trường, sử dụng hiệu quả năng lượng và tài nguyên. 3 3  
5   Tiêu chuẩn 5.5. Ít nhất 75% các doanh nghiệp được khảo sát khẳng định năng lực của học sinh, sinh viên tốt nghiệp đáp ứng yêu cầu công việc. 3 3  
  TỔNG 100 94  
 
Đạt 94 điểm - Đạt tiêu chuẩn trường Cao đẳng chất lượng cao năm 2019.

Tác giả bài viết: Phạm Minh Hoàng